lộn
lật mặt trong ra ngoài, mặt ngoài vào trong hoặc đảo ngược vị trí dưới lên trên, trên xuống dưới: lộn trái quần áo ra phơi * cầm lộn ngược * lộn một vòng trên không
quay ngược trở lại với hướng đang đi: đi được một đoạn rồi lại phải lộn lại
(động vật) biến đổi hình dạng, cấu tạo, trở thành khác hẳn đi, trong quá trình sinh trưởng: nhộng lộn thành bướm
(Nam) lẫn, nhầm: đổ lộn hai loại gạo * đi lộn đường * cầm lộn cái mũ * chép lộn một đoạn