Ấn T để tra

lộng 

danh từ
 

vùng biển gần bờ; phân biệt với khơi: đánh cá lộng * ra khơi vào lộng 

tính từ
 

(gió thổi) mạnh ở nơi trống trải: gió lộng * gió bấc thổi lộng từng hồi 

động từ
 

(phương ngữ) làm quá phạm vi, khuôn phép một cách ngang nhiên, không kiêng nể gì: lóng rày tụi mật thám mần lộng lắm