Ấn T để tra

lột 

động từ
 

lấy đi toàn bộ phần vỏ, lớp mỏng bọc ngoài: lột da thú để nhồi bông * tôm càng lột vỏ * lột vỏ chuối 

lấy đi một cách ít nhiều thô bạo cái kẻ khác đang mặc, đang mang trên người: lột áo * bị lột hết tiền 

trút bỏ lớp vỏ, lớp da bên ngoài để thay vỏ, thay da (nói về một số động vật, vào những mùa hay vào những giai đoạn nhất định): rắn lột da * bấy như cua lột * hai cha con giống nhau như lột 

làm cho thấy rõ được cái thuộc về bản chất, bản sắc, nhưng ẩn kín: bản dịch đã lột được tinh thần của tác giả * lột mặt kẻ giả nhân giả nghĩa