lở
nứt vỡ ra và sụt đổ xuống: miệng ăn núi lở (tng) * "Con sông kia bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong." (ca dao)
lên mụn có nước và mủ, vỡ ra và lan rộng, gây đau đớn ngứa ngáy khó chịu: lở đầy người * lợn bị lở mồm long móng