Ấn T để tra

lỡ 

động từ
 

do sơ suất làm xảy ra điều không hay khiến phải lấy làm tiếc, làm ân hận: lỡ tay, làm vỡ cái bình quý * lỡ mồm nói dại * chuyện đã lỡ rồi 

(Bắc cũng nhỡ) để cho điều kiện khách quan làm việc tốt nào đó qua mất đi một cách đáng tiếc: bị lỡ tàu * lỡ hẹn * bỏ lỡ cơ hội 

kết từ
 

===== (Phương ngữ)

tính từ
 

===== (Phương ngữ)