Ấn T để tra

lợi 

danh từ
 

phần thịt bao giữ xung quanh chân răng: cười hở lợi * nghiến răng nghiến lợi * có răng răng nhai, không răng thì lợi gặm (tng) 

(Phương ngữ, Ít dùng) mép, bờ: bước xuống lợi nước 

danh từ
 

cái có ích mà con người thu được nhiều hơn những gì mà con người phải bỏ ra: hai bên cùng có lợi * hưởng lợi * làm việc thiện không cầu lợi 

tính từ
 

có lợi, mang lại cho con người nhiều hơn là con người phải bỏ ra: điều này lợi cho công việc 

ít tốn hơn: lựa chiều để cắt cho lợi vải * sắp xếp sao cho lợi chỗ