Ấn T để tra

lợi nhuận 

danh từ
 

khoản tiền chênh lệch do thu nhập vượt chi phí sau một quá trình sản xuất, kinh doanh (thường nói về những tổ chức kinh doanh lớn): kinh doanh có lợi nhuận * chạy theo lợi nhuận