Ấn T để tra

lợm 

tính từ
 

có cảm giác bị kích thích làm cho thấy buồn nôn, kinh tởm: mùi tanh lợm * "Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm, Mùi hoắc lê thanh đạm mà ngon." (CO)