Ấn T để tra

lụa 

danh từ
 

hàng dệt bằng tơ, mỏng, mềm và mịn: vải lụa * dệt lụa * tranh lụa * người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân (tng) 

tính từ
 

(lớp, bề mặt) mềm, mỏng và mịn như lụa: bóc lớp vỏ lụa ở hạt lạc * giò lụa