Ấn T để tra

lụi 

danh từ
 

cây cùng loại với cau, cao một hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thường dùng làm gậy.

động từ
 

(cây, cỏ) ngừng sinh trưởng, héo úa dần rồi chết: giàn trầu bị lụi * rét quá, cây lụi dần 

(lửa cháy) yếu dần, tàn dần: than đã lụi * đống lửa đương lụi dần 

động từ
 

(phương ngữ) xiên: lụi thịt để nướng * tôm lụi