Ấn T để tra

lụt lội 

danh từ
 

lụt và gây ra ngập nước, lầy lội (nói khái quát): phòng chống lụt lội * mưa lớn gây ra lụt lội 

tính từ
 

bị ngập nước và lầy lội (do lụt): đường sá lụt lội * đê vỡ làm lụt lội cả vùng