lủng củng
(đồ đạc) lộn xộn, không có trật tự, ngăn nắp, dễ đụng chạm vào nhau: hành lí lủng củng * trong bếp treo lủng củng soong nồi
(câu văn) trúc trắc, không mạch lạc, các ý không ăn nhập với nhau làm cho khó hiểu: văn viết lủng củng * câu cú lủng củng
ở tình trạng có nhiều sự va chạm với nhau, sinh ra không đoàn kết: nội bộ lủng củng * anh chị em trong nhà lủng củng