Ấn T để tra

lừ 

danh từ
 

(phương ngữ) lờ: thả lừ 

động từ
 

đưa mắt nhìn ngang không chớp vào người nào đó để tỏ ý không bằng lòng, đe doạ, ngăn cấm: lừ mắt bảo im