lừa
thú cùng họ với ngựa, nhưng nhỏ hơn, tai dài, nuôi để kéo xe, thồ hàng: da lừa * thân lừa ưa nặng (tng)
làm cho người khác bị lầm bằng cách nói dối hoặc dùng mưu mẹo: mắc lừa * bị kẻ gian lừa * lừa người vào tròng
(khẩu ngữ) ru, dỗ khéo léo cho trẻ nhỏ yên lòng là có mình ở bên cạnh mà ngủ, để rồi đi làm việc khác: lừa cho em ngủ để nấu nướng, dọn dẹp
lựa thời cơ, cơ hội thuận tiện mà làm việc gì: lừa lúc không ai để ý, trốn mất * lừa dịp quân địch yếu để tấn công
dùng lưỡi đưa qua đưa lại, tách lấy riêng ra khỏi những cái khác đang ngậm trong miệng: ăn cá lừa xương