Ấn T để tra

lem lém 

động từ
 

(lửa) cháy mạnh và lan toả ra rất nhanh: mái gianh bén lửa, cháy lem lém 

tính từ
 

(nói) nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng (thường hàm ý chê): cứ lem lém cái mồm!