Ấn T để tra

lem nhem 

tính từ
 

có nhiều vết bẩn nham nhở ở nhiều chỗ: tẩy xoá lem nhem * mặt mũi lem nhem * quần áo lem nhem bùn đất 

(khẩu ngữ) không được cẩn thận, chu đáo, có tính chất cẩu thả, thiếu nền nếp: ăn mặc lem nhem * làm ăn lem nhem