Ấn T để tra

len 

danh từ
 

sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm: đan áo len * khăn len * chăn len 

động từ
 

chen, lách mình vào: len qua đám đông * chật không có chỗ len chân