leo lẻo
(nói) nhiều và nhanh một cách liến thoắng với vẻ trơn tru nhưng không thật: chối leo lẻo * cứ leo lẻo cái mồm!
(trong) đến mức nhìn suốt qua được, không hề gợn vẩn: nước xanh leo lẻo