Ấn T để tra

liệng 

động từ
 

nghiêng cánh bay theo đường vòng: rợp trời chim én liệng * máy bay liệng mấy vòng 

động từ
 

ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất: liệng mảnh sành * liệng quân bài * liệng đá trên mặt hồ 

(phương ngữ) ném, quẳng đi, vứt bỏ đi: liệng lựu đạn * liệng vô sọt rác