Ấn T để tra

liệt 

động từ
 

xếp vào loại, vào hạng nào đó sau khi đã đánh giá, kết luận: rùa được liệt vào hàng tứ linh * sản phẩm bị liệt vào loại kém 

tính từ
 

ở trạng thái bị mất hẳn hoặc giảm khả năng hoạt động của một bộ phận nào đó của cơ thể: bị liệt cánh tay phải * liệt nửa người 

(đau ốm) kiệt sức không dậy được: bị ốm, nằm liệt cả tháng 

(máy móc) mất khả năng hoạt động do hỏng hóc: súng liệt cò * xe bị liệt máy