Ấn T để tra

linh hoạt 

tính từ
 

linh lợi và hoạt bát: cặp mắt linh hoạt * tác phong linh hoạt * đầu óc rất linh hoạt 

nhanh, nhạy trong việc xử trí, ứng phó cho phù hợp với tình hình thực tế, không cứng nhắc tuân theo nguyên tắc: chính sách mềm dẻo, linh hoạt * ứng biến linh hoạt