Ấn T để tra

liu điu 

danh từ
 

rắn nhỏ, có nọc độc ở hàm trên, đẻ con, sống ở ao hồ, ăn ếch nhái.

tính từ
 

(khẩu ngữ) như riu riu: bếp lửa liu điu 

. như riu riu: lửa cháy liu riu * sắc thuốc nên để lửa liu riu