Ấn T để tra

loạn 

danh từ
 

sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội: đất nước có loạn * dẹp trừ mầm loạn 

tính từ
 

ở tình trạng có loạn: trai thời loạn, gái thời bình (tng) 

ở tình trạng lộn xộn, không theo một trật tự hoặc nền nếp bình thường nào cả: tim đập loạn nhịp * đầu óc cứ loạn lên * tiếng la hét, cười đùa loạn cả xóm