Ấn T để tra

loạn xạ 

tính từ
 

(khẩu ngữ) ở tình trạng loạn hết cả lên, không theo một trật tự hoặc một phương hướng nhất định nào cả: tim đập loạn xạ * chạy loạn xạ * súng bắn loạn xạ