Ấn T để tra

loa 

danh từ

dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn: nói loa * loa phát thanh * bắc loa tay để gọi 

dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra: dàn nhạc được trang bị loại loa công suất lớn 

động từ

(Khẩu ngữ) truyền tin cho mọi người biết, thường bằng loa: loa lại cho mọi người cùng biết 

tính từ

có hình loe ra tựa cái loa: bát loa