Ấn T để tra

loe 

động từ
 

toả sáng ra một cách yếu ớt: nắng chiều loe lên rồi tắt hẳn * "Buồn trông gương sớm đèn khuya, Gương mờ nước thuỷ, đèn loe lửa phiền." (BNT) 

tính từ
 

(vật hình ống) có hình dáng rộng dần ra về phía miệng: chiếc kèn loe miệng * quần ống loe