Ấn T để tra

lon 

danh từ
 

thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn.

danh từ
 

hộp đựng sữa hoặc nước giải khát, thường bằng kim loại: bia lon * lon nước ngọt 

(Phương ngữ) bơ: đong mấy lon gạo nếp * nấu ba lon gạo 

danh từ
 

vại nhỏ, chậu nhỏ bằng sành: lon nước gạo * nén một lon cà 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) phù hiệu quân hàm (của quân đội một số nước): đeo lon đại uý