luôn
một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng: đến thăm nhau luôn * làm luôn tay * đau ốm luôn
(làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng: thắng luôn mấy trận * tiện tay làm luôn * ăn luôn một chặp bốn bát * trả luôn cả gốc lẫn lãi
ngay tức thời (sau sự việc có liên quan): không cần nghĩ, trả lời luôn * ăn luôn cho nóng * nhận được tin thì đi luôn
không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là như thế: mượn rồi lấy luôn * bỏ làng đi luôn không về * ở luôn đây cho tiện