luống
khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt: đánh luống trồng hoa * luống rau * cày ốp luống
(cũ, văn chương) từ biểu thị mức độ nhiều, không phải chỉ một lần, mà là nhiều lần, luôn luôn diễn ra không dứt (thường nói về trạng thái tâm lí, tình cảm): luống trông * "Tưởng người dưới nguyệt chén đồng, Tin sương luống những rày trông mai chờ." (TKiều)