Ấn T để tra

luống cuống 

tính từ
 

ở vào trạng thái mất bình tĩnh, thiếu tự chủ đến mức không biết xử sự, đối phó ra sao (thường thể hiện bằng những cử chỉ, hành động vụng về, không tự nhiên): mừng quá, tay chân luống cuống * trả lời luống cuống