Ấn T để tra

luồn (phương ngữ cũng lòn)

động từ
 

đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia: xe chỉ luồn kim * trăng luồn đám mây 

len lỏi để đi lọt qua nơi nguy hiểm: luồn vào trận địa của địch * luồn khỏi vòng vây 

lọt hoặc đưa lọt vào một cách khéo léo, bí mật: luồn người vào tổ chức địch 

hạ mình, nịnh nọt để cầu cạnh: luồn trên nạt dưới * "Tính bài lót đó luồn đây, Có ba trăm lạng, việc này mới xuôi." (TKiều)