Ấn T để tra

luồng 

danh từ
 

cây cùng loại với tre, thân to, thành dày, cành không có gai, lá hình ngọn giáo.

danh từ
 

dòng di chuyển theo một chiều nhất định: luồng ánh sáng * luồng điện * gió thổi thành từng luồng 

đường vận động liên tục theo một chiều nhất định của những vật cùng loại chuyển động nối tiếp nhau không ngừng: luồng cá * phân luồng giao thông * xuồng chạy bị chệch luồng 

dòng tư tưởng, văn hoá lan truyền theo một hướng nhất định: luồng văn hoá mới * luồng tư tưởng