Ấn T để tra

luỵ 

danh từ
 

(Từ cũ, Văn chương) nước mắt: giọt luỵ * rơi luỵ 

động từ
 

nhẫn nhục chiều theo ý người khác để được việc mình đang cần: không chịu luỵ ai * "Cách sông nên phải luỵ đò, Tối trời nên phải luỵ o bán dầu." (Cdao) 

phải chịu hoặc làm cho phải chịu khốn khổ lây vì việc làm của người khác: sợ luỵ đến gia đình * mang luỵ vào thân * "Vì ta cho luỵ đến người, Cát lầm ngọc trắng, thiệt đời xuân xanh." (TKiều)