Ấn T để tra

lui 

động từ
 

không tiến tới nữa mà di chuyển ngược trở lại phía sau, hướng trở về nơi xuất phát: bị thua nên phải lui quân * lui về quê ở ẩn 

từ biểu thị hướng của hoạt động ngược trở lại phía sau, phía xuất phát hoặc về một thời điểm đã qua: bị té lui * ngó lui lại đằng sau * nghĩ lui về dĩ vãng 

(cơn bệnh, cơn giận) giảm đi, hướng trở lại trạng thái bình thường: lui cơn sốt 

(hiếm) như lùi: để lui lại vài hôm