Ấn T để tra

mài giũa 

động từ
 

làm cho sắc bén hơn qua rèn luyện, thử thách: mài giũa ý chí đấu tranh 

sửa đi sửa lại nhiều lần cho đẹp hơn, hay hơn: mài giũa từng chi tiết của bức tượng * câu chữ được mài giũa cẩn thận