Ấn T để tra

màn 

danh từ
 

(Nam mùng) đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi: mắc màn * giăng màn * màn cá nhân * màn tuyn 

(cũng rèm) đồ dùng làm bằng vải để che chắn: màn trên sân khấu từ từ hạ xuống * kéo tấm màn cửa lên 

lớp che phủ, bao phủ, ví như bức màn: cảnh vật chìm trong màn mưa * màn đêm buông xuống 

phần của vở kịch trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định từ lúc mở đến lúc đóng màn: vở kịch đã đến màn chót