Ấn T để tra

mành 

danh từ
 

vật được đan, kết bằng tre trúc, dùng để che cửa hoặc trang trí, có thể cuộn lên, buông xuống hoặc kéo gọn sang hai bên: mành trúc 

tính từ
 

mảnh, nhỏ, dễ đứt: tơ mành * "Đôi ta duyên nợ không thành, Cũng do Nguyệt Lão chỉ mành xe lơi." (Cdao)