Ấn T để tra

màu 

danh từ
 

chất dinh dưỡng có trong đất để nuôi cây trồng: đất bạc màu * ruộng nhiều màu 

danh từ
 

(khẩu ngữ) hoa màu (nói tắt): trồng màu * ruộng màu (ruộng trồng cây hoa màu) 

danh từ
 

thuộc tính của vật thể hiện ra nhờ tác động của ánh sáng và nhận biết được bằng mắt, giúp phân biệt vật này với vật khác: màu tím hoa sim * men màu cánh gián * bộ áo dài màu phấn hồng 

chất dùng để tô thành các màu khi vẽ: pha màu * hộp màu 

màu, không kể trắng và đen (nói khái quát): bút chì màu * phấn màu * ảnh màu * ti vi màu 

toàn bộ những biểu hiện bên ngoài tạo nên cảm giác có một tính chất nào đó: không khí đượm màu tang tóc * "Chuộng chuối, chuối lại cao tàu, Chuộng em, em lại ra màu làm cao." (ca dao)