Ấn T để tra

màu mè 

tính từ
 

(hiếm) có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc (thường hàm ý chê): trang trí rất màu mè 

(cách nói năng, cư xử) có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật: ăn nói màu mè * lối sống chân chất, không màu mè