Ấn T để tra

mày 

danh từ
 

(văn chương) lông mày (nói tắt): mặt ủ, mày chau 

lá bắc ở hoa các cây như ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng hai vảy nhỏ ở gốc quả (loại quả này thường được gọi quen là hạt): mày ngô * mày thóc 

(phương ngữ) vảy ốc.

đại từ
 

từ dùng để gọi người ngang hàng hoặc hàng dưới khi nói với người ấy, tỏ ý thân mật hoặc coi thường, coi khinh: mai mày đến tao chơi * không thầy đố mày làm nên (tng)