Ấn T để tra

 

danh từ
 

(Phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi).

danh từ
 

phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt: má lúm đồng tiền * gò má cao * đánh phấn hồng lên hai gò má 

bộ phận của một số vật, thường phẳng và có vị trí đối xứng nhau ở hai bên: má phanh * má giày