Ấn T để tra

mác 

danh từ
 

khí giới thời xưa, cán dài, lưỡi dài và rộng bản, mũi nhọn, có thể dùng để đâm lẫn chém.

nét chữ Hán được viết bằng bút lông, có hình như lưỡi mác.

danh từ
 

(, hoặc kng) nhãn hiệu: đồng hồ mác Thuỵ Sĩ * dán mác của nước ngoài 

con số đặc trưng cho chỉ tiêu dùng để xếp loại (ở một số loại sản phẩm): xi măng mác 500