Ấn T để tra

máng 

danh từ
 

vật có hình một nửa của một ống dài chẻ đôi, dùng để hứng và dẫn nước: bắc máng nước 

đường dẫn nước nhỏ và lộ thiên: đào máng dẫn nước vào ruộng 

đồ đựng thức ăn cho gia súc, gia cầm, thường đóng bằng gỗ, có hình của một ống dài chẻ đôi, ngăn kín hai đầu: máng cho lợn ăn * cạn tàu ráo máng (tng) 

động từ
 

(Phương ngữ) treo hoặc mắc vật gì vào một điểm: máng chiếc nón lên tường