máu mủ
từ dùng để chỉ mối quan hệ giữ những người có cùng dòng máu (nói khái quát): tình máu mủ * quan hệ máu mủ
từ dùng để ví công sức, tinh lực của người lao động đã bỏ ra để làm nên của cải vật chất: đem mồ hôi máu mủ để kiếm sống * hút máu hút mủ (bóc lột một cách thậm tệ)