máy
vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện chính xác hoặc hàng loạt một công việc chuyên môn nào đó: máy cày * máy phát điện
được làm bằng máy, qua xử lí bằng máy: thêu máy * nước máy * cày máy
(Khẩu ngữ) may bằng máy khâu: máy quần áo * máy rèm cửa
(mắt, môi, v.v.) tự nhiên thấy giật, thấy rung động khẽ: máy mắt * cái thai trong bụng đã bắt đầu máy
(Khẩu ngữ) ra hiệu ngầm bảo hoặc báo cho nhau biết hay làm điều gì: máy nhau lẻn đi * máy nhau không nói