Ấn T để tra

mãn 

động từ
 

đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định: mãn tang * mãn hạn tù * "Chờ chàng xuân mãn hè qua, Bông lan đã nở, sao mà vắng tin!" (ca dao)