Ấn T để tra

mãn nguyện 

động từ
 

hoàn toàn bằng lòng, thoả mãn với những gì mình có được, không đòi hỏi gì hơn: nụ cười mãn nguyện * con cái thành đạt là cha mẹ đã mãn nguyện