Ấn T để tra

 

danh từ
 

phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực: nhà ở mé rừng * con đường chạy sát mé biển 

phía ở về nơi không xa lắm: mé sau nhà * "Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu." (TKiều) 

động từ
 

(phương ngữ) chặt, tỉa bớt: mé cành tỉa nhánh