Ấn T để tra

mê đắm 

động từ
 

say mê đến mức đắm đuối: cảnh đẹp làm mê đắm lòng người * "(...) không biết bao nhiêu lần chị Sứ lặng lẽ ngồi nhìn con mình một cách mê đắm như thế." (AĐức; 16)