Ấn T để tra

mê mệt 

động từ
 

thiếp đi với vẻ mệt mỏi: ngủ mê mệt * nằm mê mệt như không biết gì 

say mê đến mức không giữ được trạng thái tình cảm, tinh thần thăng bằng: yêu mê mệt * ham thích đến mê mệt